Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Chì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 25/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 20/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phạm Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Tân - Xã Nghĩa Tân - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định