Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phạm, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tương - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Hồng, nguyên quán Đông Tương - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM HỒNG LÝ, nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 10/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hồng Bằng, nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Bích, nguyên quán Xuân Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cẩm, nguyên quán Tiên lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Căn, nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Hồng Châu, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 18/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh