Nguyên quán Vũ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Huy Hùng, nguyên quán Vũ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 8 khối 83 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Hưng, nguyên quán Số 8 khối 83 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Huy, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phù Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Phù Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 16/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Chiếu - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Cái Chiếu - Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Công Huy, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Công Huy, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 09/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Hợp - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Huy, nguyên quán đông Hợp - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Huy, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị