Nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Tiền, nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình hi sinh 12.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Khu Lao Động - An Dương - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Toàn, nguyên quán Khu Lao Động - An Dương - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 29 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khánh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Vê, nguyên quán Phú Khánh - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Vỵ, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đông Hợp - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Huy, nguyên quán đông Hợp - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Phù Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 16/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Chiếu - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Cái Chiếu - Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Huy, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Huy, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh