Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Hà Khắc, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khắc, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hải
Liệt sĩ Phạm Khắc Khảo, nguyên quán Triệu Hải hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Khắc Khoan, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuê, nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuyên, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc Kiếm, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc Nghiêm, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Khắc Phúng, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Đông - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khắc Phụng, nguyên quán Nga Đông - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị