Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thịnh, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Ngãi - Chấn Dương – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán Bảo Ngãi - Chấn Dương – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán Nguyễn Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên