Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoan, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Khoan, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoan, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đồng - Thanh An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Hồng Khoan, nguyên quán Kim Đồng - Thanh An - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Khoan, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hưng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Khoan, nguyên quán Diễn Hưng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 13/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khinh Trường Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên