Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kiều bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Phú Chắt, nguyên quán Kiều bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam hưng - Tràn Xà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Chắt, nguyên quán Nam hưng - Tràn Xà - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tường - Nghi Xuân - N/Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chắt, nguyên quán Xuân Tường - Nghi Xuân - N/Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 22.04.1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Chắt, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Chắt, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Kỳ Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Chắt, nguyên quán Xuân Trường - Kỳ Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chắt, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chắt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chắt, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị