Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuận Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thúy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phú, nguyên quán Khánh Thúy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 19/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Phú, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM PHÚ CỨ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán 10C Hàn Thuyên - N.Trang
Liệt sĩ PHẠM PHÚ CƯỜNG, nguyên quán 10C Hàn Thuyên - N.Trang, sinh 1959, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Phú Giai, nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Điều - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phú Hải, nguyên quán Đại Điều - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 3/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Phú Hậu, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Phú Hiền, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM PHÚ LÁCH, nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh - Khánh Hòa hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà