Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Hiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Hiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 3/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Lâm, nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đình Quốc, nguyên quán Nam vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc ân, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Quốc Chính, nguyên quán Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quốc Cường, nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị