Nguyên quán Như Xuân - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sách, nguyên quán Như Xuân - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh quân - Trấn Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sách, nguyên quán Minh quân - Trấn Yên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Sách, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hải Sách, nguyên quán đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Sách, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thị Sách, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sách Nghi, nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Sách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị