Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Sỹ, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Sỹ, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 30/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Sỹ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Sỹ Biệt, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hòa, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Hảo - Chí Hiếu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hội, nguyên quán Mỹ Hảo - Chí Hiếu - Hải Hưng hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hợi, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An