Nguyên quán Hưng Thành - TX Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Thế An, nguyên quán Hưng Thành - TX Tuyên Quang, sinh 1945, hi sinh 4/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Bao, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Cần, nguyên quán Phúc Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Chiến, nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 13/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Chức, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Thế Cường, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Thế Danh, nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Đề, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thế Đình, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Đức, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1958, hi sinh 4/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh