Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Thế, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Thế, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Hồng Thế, nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Minh Thế, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Thế An, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thành - TX Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Thế An, nguyên quán Hưng Thành - TX Tuyên Quang, sinh 1945, hi sinh 4/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Bao, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Cần, nguyên quán Phúc Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị