Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thông Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cẩm Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Tiên lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cẩm, nguyên quán Tiên lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Khác Cẩm, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cẩm, nguyên quán Tiên Lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khác Cẩm, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh