Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Nhân - Xã Hành Nhân - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Hồng Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Chín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Long Sơn - Xã Long Sơn - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Chương - Tư Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán Đông Chương - Tư Dương - Vĩnh Phú hi sinh 29 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Chương - Tư Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán Đông Chương - Tư Dương - Vĩnh Phú hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh