Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tường - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Lực, nguyên quán Đại Tường - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19.04.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Lực, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Lực, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Lực, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Lực, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Lực, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An