Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Quyết Thắng Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đình Trường, nguyên quán Quyết Thắng Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Trường, nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Sơn - TX Bỉm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang Trường, nguyên quán Tây Sơn - TX Bỉm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 24/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Trường, nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 16/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Sơn Trường, nguyên quán Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1935, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phạm Trường Quân, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Nhân - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán Đồng Nhân - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Dương hi sinh 08/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Phong - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Trường Oanh, nguyên quán Lâm Phong - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước