Nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Quý Đan, nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24566, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Liên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Đan, nguyên quán Thiệu Liên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đan Quý, nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24719, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đan Thinh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Đông Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đan Thịnh, nguyên quán Cam Đông Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tổ 10 - Tân quang 1 - Tân thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đan, nguyên quán Tổ 10 - Tân quang 1 - Tân thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Đan, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đan, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu