Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Vân - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đắc Dĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1955, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam