Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHạm Hải Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Thị Phúc yên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lưu Nhuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Nhơn - Xã Cát Nhơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 9/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Yên Bắc - Xã Yên Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định