Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Quát, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 30/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Quát, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Động - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quát, nguyên quán Đỗ Động - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Quát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chu Phan - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quát, nguyên quán Chu Phan - Mê Linh - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Quát, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Quát, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Thái Công Quát, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vực Trường - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Quát, nguyên quán Vực Trường - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 28/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Quát, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị