Nguyên quán Khu 1 - TP Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Văn Quỳnh, nguyên quán Khu 1 - TP Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Quỳnh, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 25 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Quỳnh, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 21/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Quỳnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Quỳnh, nguyên quán Hương Thanh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Quỳnh, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Đồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Quỳnh, nguyên quán ý Đồng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 30/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Quỳnh, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An