Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Tam, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 02/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tam, nguyên quán Ngi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xã Đồng văn – Huyện Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Xã Đồng văn – Huyện Thanh chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hoà - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hoà - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tam, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 01/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tam, nguyên quán Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tam, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An