Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiểu Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tiểu Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Tiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tiểu Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiểu đoàn 308, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Vân Dương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiểu đoàn 308, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vân Dương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiểu đoàn 308, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vân Dương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam