Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Vang - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán Đông Vang - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1932, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Võ Văn Xuyên, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Hàm Đức - Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Võ Văn Xuyên, nguyên quán Hàm Đức - Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1957, hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Xuyên, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Nhơn Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyên, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 18/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thành
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Đạo Thành hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hùng Vương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyên, nguyên quán Hùng Vương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương