Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vạn thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM XUÂN, nguyên quán Vạn thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Giang - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán Bình Giang - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị