Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Xuân Hồng (Hiền), nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thắng lợi - Hạ Lang Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Xuân Hồng, nguyên quán Thắng lợi - Hạ Lang Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 19/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Định - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Xuân Hồng, nguyên quán Tân Định - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Kiên - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Hồng, nguyên quán Xuân Kiên - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khệ - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hồng, nguyên quán Xuân Khệ - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 10/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lãng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng, nguyên quán Yên Lãng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 01/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Việt Hồng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng, nguyên quán Việt Hồng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Giang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng, nguyên quán Trung Giang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 30 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị