Nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Thái Bình hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Cương - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Trần Nghị, nguyên quán Tân Cương - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Nghị, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 153 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Số 153 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh