Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y pă y Drưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Y Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đức, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đức, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An