Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Toán, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25 - 03 - 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà thượng - Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Trà thượng - Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 28 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Toán, nguyên quán Châu Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Toán, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 22/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trọng An - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Quốc Toán, nguyên quán Trọng An - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị