Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Công Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khánh Phạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Phạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Văn Lý, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Lý, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Lý, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 17/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Lý, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Văn Lý, nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Lý, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị