Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm QuÝ Toàn, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm QuÝ Toàn, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thái Quý, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Thế Quý, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Tuấn Quỳ, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Quy, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 21/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiến Thắng - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Quy, nguyên quán Chiến Thắng - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 04/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị