Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Đơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Đồng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Du, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Du, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu Tháp men - Phú Yên - v
Liệt sĩ Phan Đình Giáp, nguyên quán Khu Tháp men - Phú Yên - v hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Hạng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH HIỂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đình Hồ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/01/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Kim - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Hoà, nguyên quán Sơn Kim - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Hoà, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh