Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Do, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Do, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Phan, nguyên quán Thái Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Phan, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Bắc hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Nhi, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Sơn, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Viên, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Nhi, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Phan, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Bắc hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Phan, nguyên quán Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị