Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Công Hùng, nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Công Liên, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Công Lý, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 18/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Công Minh, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lộc Chánh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Công Minh, nguyên quán Lộc Chánh - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 44 Đoàn Thị Điểm - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Công Nghĩa, nguyên quán 44 Đoàn Thị Điểm - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Công Như, nguyên quán Tân Thành - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Công Rum, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 19/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh