Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đình Thắng, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thắng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tư - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Đức Thắng, nguyên quán Đại Tư - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Ngọc Thắng, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Sầm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thế Thắng, nguyên quán TT Sầm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Thắng, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Thắng, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước