Nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Công Đoàn, nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Đức, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xí Nghiệp đóng Tàu Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Dũng, nguyên quán Xí Nghiệp đóng Tàu Nghệ An hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Dương, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Dương, nguyên quán Phường Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Công Hấu, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Công Hùng, nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Công Liên, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị