Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiếu Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Chí Dũng, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Chí Sỉ, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 12/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chí Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị