Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tư Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 26 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 11/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Hữu Hộ, nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Hộ, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hộ, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Hộ, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hộ, nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hộ, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh