Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hữu Di, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hữu Diên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Tiên - Thanh Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Phan Hữu Doan, nguyên quán Chí Tiên - Thanh Hòa - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Hữu Đức, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Dũng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 20/9/1937, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hữu Hà, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Hữu Hạnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 18/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hữu Hảo, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Hạp, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hữu Hoà, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 19/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị