Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 7/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hồ Đắc Kiện - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ PHAN CHÂU TÂN, nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1931, hi sinh 22/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Châu Tuân, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Châu Tuấn, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 17/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 19 - 08 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Minh Châu, nguyên quán Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Phan Ngọc Châu, nguyên quán Phú Mỹ - Bình Định hi sinh 22 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Châu, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai