Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Long Sơn - Xã Long Sơn - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán Thành Công - Hải Hưng hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T.Công - Thái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán T.Công - Thái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phan, nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị