Nguyên quán Bình Xã - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phan Quang Đạo, nguyên quán Bình Xã - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 01/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Quang Đát, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Hải, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Hải, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quang Hợp, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Quang Hùng, nguyên quán Đông Hải - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 12/4/1949, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Phan, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chúc Lưu – Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Phan Quang Phổ, nguyên quán Chúc Lưu – Hạ Hòa - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị