Nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Minh, nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Minh, nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN THÀNH SƠN, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Bình - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Thành Sử, nguyên quán Tân Bình - Bình Dương, sinh 1930, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phan Thành Tâm, nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 03/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thành Thiết, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Hải - Quảng Trị hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán An Nhơn - Tây Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Phan Thành Trung, nguyên quán An Nhơn - Tây Củ Chi - Gia Định, sinh 1941, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Thành, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Thành, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang