Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh An, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh An, nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Cường - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán Yên Cường - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán Tuân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ân, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ân, nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ân, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nông An Thành, nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh An, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị