Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thanh Cần, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Cảnh, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Cảnh, nguyên quán Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Chung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Chương, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 05/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Thanh Cốm, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 30 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Cường, nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 8/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Cường, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Cường, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vang - Huế - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phan Thanh Đảm, nguyên quán Phú Vang - Huế - Thừa Thiên - Huế, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị