Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh Tiến Hải T - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Đận, nguyên quán Nam Thanh Tiến Hải T - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Danh, nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 9 Lâm Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán Đội 9 Lâm Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Dẩu, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Đậu, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TPHCM
Liệt sĩ Phan Văn DĐịnh, nguyên quán TPHCM hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Dị, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 9/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Điền, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang