Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xi Chăn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Xi, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 18/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN XÍ, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xi, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xí, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 29/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xi, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xi, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xí, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 16/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xí, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh