Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Tình, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đa - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Xuân Tình, nguyên quán Kim Đa - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lăng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lăng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nha Hòa - Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Nha Hòa - Gia Viển - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị